Tìm Kiếm
Âu Lạc
  • English
  • 正體中文
  • 简体中文
  • Deutsch
  • Español
  • Français
  • Magyar
  • 日本語
  • 한국어
  • Монгол хэл
  • Âu Lạc
  • български
  • Bahasa Melayu
  • فارسی
  • Português
  • Română
  • Bahasa Indonesia
  • ไทย
  • العربية
  • Čeština
  • ਪੰਜਾਬੀ
  • Русский
  • తెలుగు లిపి
  • हिन्दी
  • Polski
  • Italiano
  • Wikang Tagalog
  • Українська Мова
  • Khác
  • English
  • 正體中文
  • 简体中文
  • Deutsch
  • Español
  • Français
  • Magyar
  • 日本語
  • 한국어
  • Монгол хэл
  • Âu Lạc
  • български
  • Bahasa Melayu
  • فارسی
  • Português
  • Română
  • Bahasa Indonesia
  • ไทย
  • العربية
  • Čeština
  • ਪੰਜਾਬੀ
  • Русский
  • తెలుగు లిపి
  • हिन्दी
  • Polski
  • Italiano
  • Wikang Tagalog
  • Українська Мова
  • Khác
Tiêu Đề
Bản Ghi
Thực Phẩm Không Đau
Danh sách và lời khuyên từ
Ngài Thanh Hải Vô Thượng Sư (thuần chay)
“ Nếu thật sự muốn có ít nghiệp và gây ít đau đớn, ít đau khổ và ít buồn phiền cho các thực vật, thì quý vị có thể chọn.
Có thể chọn một số thực vật đặc biệt hoặc trái cây đặc biệt để ăn.
Tôi đã nghiên cứu một chút về các loại rau củ và trái cây mà không bị đau chút nào hoặc đau rất ít. […] ”
Ngũ cốc & Hạt ngũ cốc
(N = không đau , P = có đau)
N
Gạo
N
ngô (tươi & khô)
N
lúa mì (bánh mì, mì ống, mì sợi)
N
hạt rau dền
N
yến mạch
N
lúa mạch
N
hạt ý dĩ (bo bo)
N
hạt cao lương
N
kiều mạch
N
N
diêm mạch
N
mì hột
N
hạt teff
Hạt (tất cả và bao gồm cả những loại không được đề cập bên dưới)
(N = không đau , P = có đau)
N
Hạt bí ngô
N
Hạt hướng dương
N
Hạt dưa
N
Hạt sen
N
Cà phê
N
Hạt vừng
N
Hạt lanh
Đậu & hạt
(N = không đau , P = có đau)
N
Đậu và đậu lăng (tất cả các loại, cả khô và tươi)
N
đậu phộng
N
hạt mắc-ca
N
hạt phỉ
N
hạnh nhân
N
hạt dẻ cười
N
hạt hồ đào
N
hạt thông
Cộng với hầu hết các loại hạt, nếu chúng rụng khỏi cây một cách tự nhiên.
Chất đạm thuần chay
(N = không đau , P = có đau)
N
Đạm đậu nành khô & bột đậu nành khô
N
đạm lúa mì khô & bột lúa mì khô
N
đậu phụ
N
đậu nành lên men
N
ham thuần chay
N
xúc xích thuần chay
N
mì căn thuần chay (nếu làm từ thực phẩm trong danh sách Thực Phẩm Không Đau)
Dầu & Chất béo
(N = không đau , P = có đau)
N
Dầu hạt lanh
N
dầu đậu phộng
N
dầu mè
N
dầu bơ
N
tinh dầu tràm trà
N
dầu hướng dương
N
thuần chay (không chứa dầu ô liu)
Gia vị & Chất tạo ngọt
(N = không đau , P = có đau)
N
Muối
N
nước dùng rau (nếu làm từ thực phẩm trong danh sách Thực Phẩm Không Đau)
N
Nước tương Maggi
N
nước tương đậu nành
N
đường từ củ cải đường
N
đường mía thuần chay (trắng, nâu, đường xay, thô – dùng vừa phải)
N
mật và siro cây thùa
Ớt
(N = không đau , P = có đau)
N
Ớt Poblano
N
Ớt Jalapeño
N
Ớt Habanero
N
Ớt Trinidad Perfume
N
Ớt Fresno
N
Ớt cay Bồ Đào Nha
N
Ớt Paprika
N
Ớt chuối ngọt
N
Ớt Carmen
N
Ớt Shishito
N
Ớt Golden Treasure
N
Ớt Tequila Sunrise
N
Ớt Jimmy Nardello
N
Ớt Italia
N
Ớt Lai Mocha Swirl
N
Ớt Lai Nibbler
N
Ớt Tangerine dream
N
Ớt ngọt Ý Tolli
N
Ớt Sheepnose Pimento
N
Ớt lai cherry stuffer
N
Ớt Slovana
N
Ớt lai Peppigrande
N
Ớt Cayenne
N
Ớt Anaheim
N
Ớt Serrano
N
Ớt Chilaca
N
Ớt Aleppo
N
Ớt Chili de Arbol
N
Ớt Aji Mango
N
Ớt Thái
N
Ớt Tứ Xuyên
N
Ớt Wiri Wiri
N
Ớt Cascabel Chile khô (Bola Chile)
Và những loại ớt cay rất nhỏ khác.
Rau củ
(N = không đau , P = có đau)
N
Cải ô rô (rau diếp xoăn)
N
Cải ngồng (cải làn)
N
Cải Tatsoi (cải hoa hồng)
N
kale (cải xoăn)
N
Cải cầu vồng (tất cả các loại khác)
N
cải rổ
N
đại hoàng
N
xà lách romaine
N
cần tây
N
cần tàu
N
cải thìa (bẹ trắng)
N
rau mầm
N
rau rocket (arugula)
N
cải xoong (xà lách xoong)
N
rau muống
N
rau tầm ma
N
bắp cải
N
cải thảo
N
xà lách iceberg (xà lách búp Mỹ)
N
xà lách radicchio
N
bắp cải xoăn endive
N
bông cải xanh
N
cải bruxen (bắp cải tí hon)
N
súp lơ
N
cà chua
N
cải dại
N
cải bẹ xanh
N
cải ngọt
N
dưa leo
N
măng tây
N
atisô
N
rong biển
N
bồ công anh (tất cả màu sắc và cả rễ)
N
củ bình tinh
N
khoai môn
N
khoai mỡ
N
củ sắn
N
khoai tây & khoai lang (tất cả các loại khác)
N
gừng
N
nhân sâm
N
su hào
N
củ cải turnip
N
củ dền
N
củ cải tím
N
tỏi tây (hành boa rô)
N
giá đỗ (tất cả)
N
các loại nấm (nếu an toàn)
Cũng như tất cả các loại rau mầm, bao gồm cả mầm non của rau ngò, đậu nành, hạt bí ngô, v.v. Cộng thêm hành tây và tỏi.
Rau thơm & Gia vị
(N = không đau , P = có đau)
N
Ngò tây
N
xô thơm
N
kinh giới tây
N
ngò rí
N
bạc hà
N
thì là
N
lá lốt
N
ngò gai
N
mồng tơi củ
N
Ngò ôm/Ngổ
N
Tần ô
N
húng quế
N
bạch đậu khấu
N
đại hồi
N
đinh hương
N
hạt & bột ngò rí
N
hạt & bột thì là
Họ bầu bí
(N = không đau , P = có đau)
N
Bí ngô Carnival
N
Bí ngô Hubbard
N
Bí ngô Delicata
N
Bí ngô trắng
Họ đậu
(N = không đau , P = có đau)
N
Đậu dẹt Ý
N
Đậu dẹt Pole
N
Đậu dẹt Romano
N
Đậu tuyết
N
Đậu Anh (đậu vườn)
N
đậu que đường
N
đậu que quả dẹp
Tất cả các loại dưa (bao gồm cả những loại không được đề cập bên dưới)
(N = không đau , P = có đau)
N
Dưa hấu
N
dưa lưới
N
dưa Galia
N
dưa hoàng yến
N
dưa Charentais
N
dưa lê honeydew
N
bí đao
N
dưa snap
N
dưa Santa Claus
N
dưa Hami
N
dưa casaba
N
dưa Crenshaw
N
dưa sừng
N
dưa Bạch Lan
N
mướp đắng (khổ qua)
Trái cây họ cam quýt (không có cuống hoặc bất kỳ bộ phận nào của cuống, chẳng hạn như phần đầu trái cây gắn vào cuống, trừ một số cam và chanh vàng).
Trái cây
(N = không đau , P = có đau)
N
Quýt
N
nhãn
N
vải
N
mãng cầu xiêm
N
bưởi
N
chanh xanh
N
chanh dây
N
chuối
N
khế
N
N
chà là (nếu chín)
N
gấc
N
Trái sung
N
nhàu
N
N
mận tím
N
mận trắng
N
đào đỏ
Cộng thêm một số loại quả mọng, nếu chúng dễ dàng rụng từ bụi cây, và bất kỳ loại trái cây nào rụng tự nhiên từ cây.
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 15 tháng 2 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Siro xương rồng hoặc đường xương rồng (làm từ xương rồng lê gai)
N
quả bầu
N
quả hồng xiêm
N
quả na
N
quả me (Tamarindus indica)
N
quả bòn bon
N
quả hồng
N
quả dứa dại
N
quả xương rồng lê gai
N
quả thanh long
N
quả cóc Thái
N
củ sen
N
củ hồi
N
đậu bắp
N
củ hàu trắng
N
su su
N
quả sa kê (Artocarpus altilis)
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 25 tháng 2 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Kỷ tử
N
vú sữa
N
mận(tất cả các màu)
N
táo tàu
N
quả mâm xôi
N
táo ta
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 3 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Củ mã thầy (củ năng)
N
ca cao và sôcôla thuần chay
N
củ ấu
N
sả
N
nha đam
N
đậu đũa
N
tinh dầu bạc hà Á
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 13 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Húng quế xanh châu Phi
N
Húng quế long não
N
Húng quế Giáng sinh
N
Húng quế đinh hương
N
Húng quế Ý Genovese
N
Hương nhu
N
Húng quế chanh vàng
N
Húng quế chanh xanh
N
Húng quế Mammoth
N
Húng quế tím xoăn
N
Húng quế quả cầu cay
N
hoàng kỳ
N
thân chuối (cùi chuối)
N
đẳng sâm
N
hạt hoa súng (khiếm thực)
N
phục linh
N
phòng phong
N
bạch truật
N
đậu lăng trắng
N
hoài sơn
N
lựu
N
táo Ambrosia
N
táo Cox's Orange Pippin
N
táo Envy
N
táo Phú Sĩ
N
táo Gala
N
táo Gingergold
N
táo Golden Delicious (táo vàng Mỹ)
N
táo Granny Smith (táo xanh chua)
N
táo Honeycrisp
N
táo Idared
N
táo Jonagold
N
táo Mila Zagoras Piliou
N
táo Opal
N
táo Pink Lady
N
táo Red Delicious
N
Nho Airén
N
Nho Almeria (Ohanez)
N
Nho Autumn Royal
N
Nho Black Corinth (Nho Không Hạt Corinth Đen)
N
Nho Cabernet Sauvignon
N
Nho Chardonnay
N
Nho Cotton Candy (Nho Kẹo Bông)
N
Nho Flame Không Hạt
N
Nho Grenache (Garnacha Tinta)
N
Nho Himrod
N
Nho Italia
N
Nho Kyoho Nhật
N
Nho Menindee Không Hạt
N
Nho Merlot
N
Nho Muscat Alexandria
N
Nho Muscat Hamburg
N
Nho Niagara
N
Nho Pinot Gris/Grigio
N
Nho Red Globe
N
Nho Riesling
N
Nho Ruby Không Hạt
N
Nho Superior Không Hạt (Sugraone)
N
Nho Sweet Jubilee
N
Nho Thompson Không Hạt (Sultana)
N
Nho Trebbiano Toscano (Ugni Blanc)
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 24 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Ớt Chuông (đỏ, vàng, xanh)
N
Trà Yerba Mate
N
Trà Earl Grey của Twinings
N
Trà Earl Grey Thượng Hạng của Harney & Sons
N
Trà Earl Grey của Bigelow
N
Trà Bữa Sáng Kiểu Anh của Twinings
N
Trà Bữa Sáng Kiểu Anh của PG Tips
N
Trà Barry’s Vàng
N
Trà Bữa Sáng Kiểu Ireland của Twinings
N
Trà Darjeeling của Twinings
N
Trà Darjeeling của Harney & Sons
N
Trà Assam của Taylors of Harrogate
N
Trà Assam Hữu Cơ của Harney & Sons
N
Trà Assam Hằng Ngày của Vahdam
N
Trà Lapsang Souchong của Harney & Sons
N
Trà Lapsang Souchong của Taylors of Harrogate
N
Trà Ceylon Cao Cấp của Dilmah
N
Trà Ceylon Nguyên Chất của Twinings
N
Trà Russian Country của Harney & Sons
N
Trà Russian Caravan của Twinings
N
Trà Keemun của Twinings
N
Trà Keemun Hao Ya “A” của Harney & Sons
N
Trà Tiểu Chủng (Xiao Zhong)
N
Trà Đại Diệp Vân Nam (Yunnan Da Ye)
N
Trà Yabukita
N
Trà Saemidori
N
Trà Okumidori
N
Trà Long Tỉnh (Giếng Rồng) Qunti
N
Trà Long Tỉnh (Giếng Rồng) Số 43
N
Trà Xanh Hương Nhài của Twinings
N
Trà Xanh Hương Nhài của Harney & Sons
N
Matcha của Aiya (Trà Xanh)
N
Matcha của Ippodo (Trà Xanh)
N
Genmaicha của Ito En (Trà Xanh Gạo Rang)
N
Genmaicha của Yamamotoyama (Trà Xanh Gạo Rang)
N
Trà Xanh Gunpowder của Twinings
N
Trà Xanh Gunpowder của Numi
N
Trà Sencha của Ito En
N
Trà Sencha của Ippodo
N
Trà Hojicha của Ippodo
N
Trà Hojicha của Hojicha Co
N
Trà Ô Long của Bigelow
N
Trà Ô Long Nguyên Chất Twinings
N
Trà Ô Long Formosa của Harney & Sons
N
Trà Lá Tím của JusTea
N
Trà Trắng Nguyên Chất của Twinings
N
Trà vàng Huo Shan Huang Ya của Teavivre
N
Trà Vàng Junshan Yinzhen của Harney & Sons
N
Trà Phổ Nhĩ Hoàng Đế của Numi
N
Trà Phổ Nhĩ Tuocha Chín Dạng Khối Nhỏ của Teavivre
N
Trà Tetley Nguyên Bản
N
Tetley Pure Green Tea
N
Tetley Decaf Tea
N
Trà Xanh Hương Nhài của Tetley
N
Cam Bergamot
N
Cam máu Sanguinello
N
Cam máu Tarocco
N
Cam Jaffa
N
Cam Lima
N
Cam rốn Bahia
N
Cam rốn Fukumoto
N
Cam rốn Lane Late
N
Cam rốn Washington
N
Cam Seville
N
Cam Valencia
N
Cam Delta Valencia
N
Quýt Clemenules (Nules)
N
Quýt Owari Satsuma
N
Quýt Orlando Tangelo
N
Quýt Minneola Tangelo
N
Quýt Dancy
N
Quýt Ponkan
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 29 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Cỏ linh lăng (Medicago sativa)
N
hạt hồi (tiểu hồi)
N
archangelica
N
sâm Ấn Độ (ashwagandha)
N
Barberry
N
hoàng liên ô rô (nho Oregon)
N
barberry Ấn Độ
N
thanh mai (yumberry)
N
bayberry phương bắc
N
bayberry phương nam (wax myrtle)
N
lá nguyệt quế
N
bạc hà đỏ
N
bạc hà tím (bergamot hoang dã)
N
betony (tím, trắng)
N
cohosh đen (mao lương)
N
hoa cúc Đức
N
cúc La Mã
N
cúc Ấn Độ (vàng, trắng)
N
hoa cúc Trung Quốc (Chrysanthemum x morifolium) (tím, hồng, cam, vàng, đỏ, trắng)
N
cúc châu Âu (trắng, hồng, vàng, đỏ)
N
Echinacea purpurea (cúc tím)
N
quả cơm cháy Mỹ
N
quả cơm cháy đen châu Âu
N
đương quy (Angelica sinensis)
N
cỏ cà ri
N
guarana
N
bụt giấm (đay Nhật)
N
cây mật ong núi (Cyclopia intermedia)
N
bài hương
N
oải hương Anh (oải hương true lavender)
N
tía tô đất
N
chanh cỏ roi ngựa (cỏ roi ngựa chanh)
N
cây đoạn hoặc Bồ-đề châu Âu (không liên quan đến quả)
N
cây đoạn lá lớn (cây đoạn lá rộng)
N
cây đoạn lá nhỏ (cây đoạn lá nhỏ)
N
cây cần núi
N
cây chùm ngây (cây dùi trống)
N
Myrica gale (cây dâu thơm)
N
nhục đậu khấu
N
oregano (kinh giới cay)
N
cúc kim tiền
N
rooibos
N
tầm xuân bãi biển (Rosa rugosa)
N
tầm xuân chó (Rosa canina)
N
cây sarsaparilla Trung Quốc
N
cây sarsaparilla Honduras
N
cây sarsaparilla Jamaica
N
cây sarsaparilla Mexico
N
cây mũ xanh (hoàng cầm)
N
cây ban Âu
N
cây ngải giấm Pháp
N
cây ngải giấm Mexico
N
cây ngải giấm Nga
N
cỏ xạ hương
N
cây nghệ
N
cây nữ lang (Valeriana officinalis)
N
Vani Bourbon (Vani Madagascar)
N
lộc đề xanh mỹ
N
cây ngải tây (ngải cứu xanh)
N
cỏ thi (trắng, kem, hồng, đỏ, vàng)
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 5 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Mộc nhĩ (nấm mèo)
N
xoài Alphonso
N
xoài amrapali
N
xoài Anwar Ratol
N
xoài Ataulfo ​​(Xoài mật hoặc xoài sâm panh)
N
xoài Badami
N
xoài Banganapalli (Safeda)
N
xoài Carabao (Manila Super)
N
xoài cát Hòa Lộc
N
xoài Chaunsa
N
xoài Chok Anan
N
xoài Dasheri
N
xoài Gedong Gincu
N
xoài Glenn
N
xoài Golek
N
xoài Haden
N
xoài Harumanis
N
xoài Himsagar
N
xoài Julie
N
xoài Kathamita
N
Xoài Keitt
N
xoài Kent
N
xoài Keo Savoy
N
xoài Kesar
N
xoài Langra
N
xoài Madame Francis
N
xoài Maha Chanok
N
xoài Mallika
N
xoài Nam Dok Mai
N
xoài Pico
N
xoài Raspuri
N
xoài Sindhri
N
xoài Totapuri
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 9 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Nam việt quất
N
chi lý chua (trắng, đỏ)
N
trái lý gai Mỹ
N
tầm bóp Nam Mỹ (thù lù Nam Mỹ)
N
trái lý gai châu Âu
N
trái lý gai Ấn Độ (amla)
N
mâm xôi lai dâu tằm
N
dâu tây dứa
N
cà chua thân gỗ
N
việt quất Bluecrop
N
việt quất Duke
N
việt quất Jewel
N
việt quất Legacy
N
việt quất Misty
N
việt quất Snowchaser
N
việt quất Ventura
N
việt quất dại
N
mâm xôi lùn
N
mâm xôi tím
N
mâm xôi vàng
N
dâu tây Albion
N
dâu tây Camarosa
N
dâu tây Chandler
N
dâu tây Elsanta
N
dâu tây Festival
N
dâu tây Honeyoye
N
dâu tây Korona
N
dâu tây Monterey
N
dâu tây San Andreas
N
dâu tây Seascape
N
dâu tây Sweet Charlie
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 13 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Chanh bờ biển Amalfi
N
chanh Assam (Kaji Nemu)
N
chanh Bearss
N
chanh Femminello thường
N
chanh Eureka
N
chanh Genoa
N
chanh Interdonato
N
chanh Kagzi
N
chanh Lemonade
N
chanh ngọt Địa Trung Hải (Limetta)
N
chanh Lisbon
N
chanh Meyer
N
chanh Monachello
N
chanh ngọt Palestine
N
chanh Primofiori (Fino hoặc Mesero)
N
chanh Santa Teresa
N
chanh Siracusa
N
chanh Cẩm thạch Ruột hồng
N
chanh Villafranca
N
chanh Yen Ben
N
dừa Lùn Xanh Brazil
N
dừa Chandralaksha
N
dừa Lùn Xanh Chowghat
N
dừa Lùn Cam Chowghat
N
dừa Lai COD
N
dừa Cao Bờ Đông
N
dừa Lùn Fiji
N
dừa Cao Hải Nam
N
dừa Cao Jamaica
N
dừa Vua
N
dừa thường Laccadive
N
dừa Macapuno
N
dừa Lùn Xanh Mã Lai
N
dừa Lùn Cam Mã Lai
N
dừa Lùn Đỏ Mã Lai
N
dừa Lùn Vàng Mã Lai
N
dừa Maypan
N
dừa Cao Panama
N
dừa Cao Sri Lanka
N
dừa Thơm Thái (Nam-hom)
N
dừa Cao Tiptur
N
dừa Cao Vanuatu
N
dừa lai VHC1 (Kết Hợp Lai Veppankulam-1)
N
dừa Lai Mawa (Lùn Vàng Malay lai với Dừa Cao Tây Phi)
N
dừa Cao Tây Phi
N
dừa Cao Bờ Tây
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 16 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Abate Fetel pear
N
Anjou pear (green)
N
Bartlett (Williams) pear (green, red)
N
Comice pear (green, red)
N
Concorde pear
N
Conference pear
N
Forelle pear
N
Hosui pear
N
Kosui pear
N
Niitaka pear
N
Nijisseiki pear
N
Packham (Autumn Bartlett) pear (green, red)
N
Rocha pear
N
Seckel pear
N
Shinko pear
N
Shinseiki pear
N
Starkrimson pear
N
Taylor’s Gold pear
N
Warren pear (green, red)
N
Ya Li pear
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Đã thêm ngày 21 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
N
Bolero carrot
N
Chantenay carrot
N
Creme de Lite carrot
N
Danvers 126 carrot
N
Danvers Half Long carrot
N
Imperator 58 carrot
N
Imperator Long carrot
N
Kuroda Nova carrot
N
Lunar White carrot
N
Mokum carrot
N
Napoli carrot
N
Nelson carrot
N
Paris Market carrot
N
Pusa Rudhira Red carrot
N
Romance F1 carrot
N
Scarlet Nantes carrot
N
Solar Yellow carrot
N
Sugarsnax 54 carrot
N
White Satin carrot
N
Yaya carrot
N
Fine Leaved common chives
N
Polyvert common chives
N
Purly common chives
N
Staro common chives
N
Chinese Flat Leaf garlic chives
N
Geisha garlic chives
N
Heirloom garlic chives
N
Cabezona pineapple
N
Del Monte Gold pineapple
N
Honeyglow pineapple
N
Kew pineapple
N
Maipure pineapple
N
Maui Gold pineapple
N
MD-2 pineapple
N
Natal Queen pineapple
N
Pérola pineapple
N
Precious Honeyglow pineapple
N
Queen Victoria pineapple
N
Rubyglow pineapple
N
Smooth Cayenne pineapple
N
Tainung No.17 (Golden Diamond) pineapple
Các bổ sung mới nhất
Đã thêm ngày 25 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
New
N
Abbott kiwi
New
N
Allison kiwi
New
N
Boerica kiwi
New
N
Bruno kiwi
New
N
Hayward kiwi
New
N
Issai kiwi
New
N
Jinyan kiwi
New
N
Monty kiwi
New
N
Soreli Gold kiwi
New
N
Vincent kiwi
New
N
Zespri SunGold kiwi
New
N
Black Amber plum
New
N
Black Ruby plum
New
N
Black Splendor plum
New
N
D’Agen plum
New
N
Damson plum
New
N
Dapple Dandy plum
New
N
Elephant Heart plum
New
N
Flavor King plum
New
N
Fortune plum
New
N
Friar plum
New
N
Greengage plum
New
N
Golden plum
New
N
Hiromi Red plum
New
N
Italian Prune plum
New
N
Methley plum
New
N
Mirabelle plum
New
N
President plum
New
N
Red Beauty plum
New
N
Santa Rosa plum
New
N
Satsuma plum
New
N
Shiro plum
New
N
Simka plum
New
N
Stanley plum
New
N
Victoria plum
Xin lưu ý: Không phải là danh sách đầy đủ.
Quy tắc chung: Nếu thân cây chủ yếu chứa nước hoặc chỉ là chất xơ, thì thường là cây không cảm thấy đau hoặc ít đau – ngoại trừ một số trường hợp.
Cây Cảm Thấy Đau Khi Bị Ngắt Hái
Lưu ý: Đây chỉ là một vài thí dụ – hầu hết thực vật thuộc loại này.
( N = không đau , P = có đau)
P
đu đủ
P
hạt điều (OK nếu đã tự nhiên rơi xuống đất)
P
quả óc chó (OK nếu đã tự nhiên rơi xuống đất)
P
rau bina
P
rau răm
P
diếp cá
P
tía tô
P
củ cải (trừ củ cải tím)
P
bí ngô (bao gồm cả hoa)
P
cà tím
P
măng leo
P
hương thảo
P
mật ong
P
dầu khuynh diệp
P
dầu ô liu
Ớt
(N = không đau , P = có đau)
P
Ớt Buran
P
hạt tiêu
P
Ớt fajita cay
P
Ớt chuối
P
Ớt Aji Amarillo
P
Ớt Mirasol
P
Ớt Piri Piri (nhiều loại & hình dạng)
P
Ớt Cascabel (ớt Bola)
P
Ớt Scotch bonnet
P
Ớt Pequin
P
Ớt Tepin
Bí ngòi
(N = không đau , P = có đau)
P
Bí ngô đường
P
bí ngô butternut
P
bí ngô spaghetti
P
bí ngô honeynut
P
bí ngô acorn
P
bí ngô kuri đỏ
P
bí ngô turban
P
bí ngô bánh bao ngọt
P
bí ngô buttercup
P
bí kabocha xanh
P
bí đỏ kabocha
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 15 tháng 2 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Củ đậu
P
quả trứng gà
P
quả mít
P
búp măng
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 25 tháng 2 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Chôm chôm
P
ổi
P
măng cụt
P
sầu riêng
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 3 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Trái thốt nốt
P
sirô cây phong
P
bạc hà Âu & tinh dầu bạc hà Âu
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 13 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Húng Quế Dark Opal
P
Táo Braeburn
P
Táo Cortland
P
Táo Cosmic Crisp
P
Táo Elstar
P
Táo Empire
P
Táo Jazz
P
Táo Jonathan
P
Táo McIntosh
P
Táo Rome
P
Nho Cardinal
P
Nho Concord
P
Nho Crimson không hạt
P
Nho Malbec
P
Nho Midnight Beauty
P
Nho Pinot Noir
P
Nho Pione
P
Nho Ribier (Black Monukka)
P
Nho Sangiovese
P
Nho Sauvignon Blanc
P
Nho Sweet Sapphire (Nho Giọt Trăng)
P
Nho Syrah/Shiraz
P
Nho Tempranillo
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 24 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Trà Yorkshire của Taylors of Harrogate
P
Trà Chai Vàng Hữu Cơ của Numi
P
Trà Chai Đậm Vị Gấp Đôi của Stash
P
Trà Long Tỉnh (Giếng Rồng) Jiukeng
P
Cam Cara Cara
P
Cam Máu Moro
P
Cam Valencia Campbell Nucellar, Cam Valencia
P
Cam Valencia Midknight
P
Quýt Miho Satsuma
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 29 tháng 3 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Bloodroot
P
quế
P
cam thảo
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 5 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
xoài Irwin
P
xoài Neelum
P
xoài Osteen
P
xoài Palmer
P
xoài Tommy Atkins
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 9 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
trái acai
P
mâm xôi đen
P
mâm xôi lai
P
quả lý chua đen
P
mâm xôi mọc thấp
P
dâu tằm
P
việt quất Chandler
P
việt quất Emerald
P
việt quất O’Neal
P
mâm xôi đen
P
dâu tây Aromas
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 13 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
chanh Dorshapo
P
chanh Menton
P
chanh Perrine
P
chanh Ponderosa
P
chanh Verna (Berna)
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 16 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Anjou pear (red)
P
Bosc pear
P
Chojuro pear
P
Olympic (Korean Giant) pear
P
Tse Li (Tsu Li) pear
Nhiều thực phẩm gây đau hơn
Đã thêm ngày 21 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
P
Atomic Red carrot
P
Deep Purple carrot
P
Purple Haze carrot
P
Yellowstone carrot
P
Nira garlic chives
P
Josapine pineapple
P
Pernambuco pineapple
P
Red Spanish pineapple
P
Sarawak pineapple
P
Sugarloaf pineapple
P
Tainung No.6 pineapple (Apple pineapple)
P
White Jade pineapple
Các bổ sung mới nhất
Đã thêm ngày 25 tháng 4 năm 2025 (N = không đau , P = có đau)
New
P
Ananasnaya kiwi
New
P
Chuhong kiwi
New
P
Donghong kiwi
New
P
Hongyang kiwi
New
P
Jintao kiwi
New
P
Ken's Red kiwi
New
P
Red Passion kiwi
New
P
Zespri RubyRed kiwi
New
P
Angelino plum
New
P
Black Beauty plum
New
P
Burgundy plum
Xin vui lòng nhớ có đủ vitamin và dinh dưỡng bằng cách uống vitamin và / hoặc chất bổ sung thuần chay.
Thực phẩm Không đau - danh sách đơn giản
Xin lưu ý: Không đầy đủ
Ngũ cốc & Hạt ngũ cốc
Gạo
ngô (tươi & khô)
lúa mì (bánh mì, mì ống, mì sợi)
hạt rau dền
yến mạch
lúa mạch
hạt ý dĩ (bo bo)
hạt cao lương
kiều mạch
diêm mạch
mì hột
hạt teff
Hạt (tất cả và bao gồm cả những loại không được đề cập bên dưới)
Hạt bí ngô
Hạt hướng dương
Hạt dưa
Hạt sen
Cà phê
Hạt vừng
Hạt lanh
Đậu & hạt
Đậu và đậu lăng (tất cả các loại, cả khô và tươi)
đậu phộng
hạt mắc-ca
hạt phỉ
hạnh nhân
hạt dẻ cười
hạt hồ đào
hạt thông
Cộng với hầu hết các loại hạt, nếu chúng rụng khỏi cây một cách tự nhiên.
Chất đạm thuần chay
Đạm đậu nành khô & bột đậu nành khô
đạm lúa mì khô & bột lúa mì khô
đậu phụ
đậu nành lên men
ham thuần chay
xúc xích thuần chay
mì căn thuần chay (nếu làm từ thực phẩm trong danh sách Thực Phẩm Không Đau)
Dầu & Chất béo
Dầu hạt lanh
dầu đậu phộng
dầu mè
dầu bơ
tinh dầu tràm trà
dầu hướng dương
thuần chay (không chứa dầu ô liu)
Gia vị & Chất tạo ngọt
Muối
nước dùng rau (nếu làm từ thực phẩm trong danh sách Thực Phẩm Không Đau)
Nước tương Maggi
nước tương đậu nành
đường từ củ cải đường
đường mía thuần chay (trắng, nâu, đường xay, thô – dùng vừa phải)
mật và siro cây thùa
Ớt
Ớt Poblano
Ớt Jalapeño
Ớt Habanero
Ớt Trinidad Perfume
Ớt Fresno
Ớt cay Bồ Đào Nha
Ớt Paprika
Ớt chuối ngọt
Ớt Carmen
Ớt Shishito
Ớt Golden Treasure
Ớt Tequila Sunrise
Ớt Jimmy Nardello
Ớt Italia
Ớt Lai Mocha Swirl
Ớt Lai Nibbler
Ớt Tangerine dream
Ớt ngọt Ý Tolli
Ớt Sheepnose Pimento
Ớt lai cherry stuffer
Ớt Slovana
Ớt lai Peppigrande
Ớt Cayenne
Ớt Anaheim
Ớt Serrano
Ớt Chilaca
Ớt Aleppo
Ớt Chili de Arbol
Ớt Aji Mango
Ớt Thái
Ớt Tứ Xuyên
Ớt Wiri Wiri
Ớt Cascabel Chile khô (Bola Chile)
Và những loại ớt cay rất nhỏ khác.
Rau củ
Cải ô rô (rau diếp xoăn)
Cải ngồng (cải làn)
Cải Tatsoi (cải hoa hồng)
kale (cải xoăn)
Cải cầu vồng (tất cả các loại khác)
cải rổ
đại hoàng
xà lách romaine
cần tây
cần tàu
cải thìa (bẹ trắng)
rau mầm
rau rocket (arugula)
cải xoong (xà lách xoong)
rau muống
rau tầm ma
bắp cải
cải thảo
xà lách iceberg (xà lách búp Mỹ)
xà lách radicchio
bắp cải xoăn endive
bông cải xanh
cải bruxen (bắp cải tí hon)
súp lơ
cà chua
cải dại
cải bẹ xanh
cải ngọt
dưa leo
măng tây
atisô
rong biển
bồ công anh (tất cả màu sắc và cả rễ)
củ bình tinh
khoai môn
khoai mỡ
củ sắn
khoai tây & khoai lang (tất cả các loại khác)
gừng
nhân sâm
su hào
củ cải turnip
củ dền
củ cải tím
tỏi tây (hành boa rô)
giá đỗ (tất cả)
các loại nấm (nếu an toàn)
Cũng như tất cả các loại rau mầm, bao gồm cả mầm non của rau ngò, đậu nành, hạt bí ngô, v.v. Cộng thêm hành tây và tỏi.
Rau thơm & Gia vị
Ngò tây
xô thơm
kinh giới tây
ngò rí
bạc hà
thì là
lá lốt
ngò gai
mồng tơi củ
Ngò ôm/Ngổ
Tần ô
húng quế
bạch đậu khấu
đại hồi
đinh hương
hạt & bột ngò rí
hạt & bột thì là
Họ bầu bí
Bí ngô Carnival
Bí ngô Hubbard
Bí ngô Delicata
Bí ngô trắng
Họ đậu
Đậu dẹt Ý
Đậu dẹt Pole
Đậu dẹt Romano
Đậu tuyết
Đậu Anh (đậu vườn)
đậu que đường
đậu que quả dẹp
Tất cả các loại dưa (bao gồm cả những loại không được đề cập bên dưới)
Dưa hấu
dưa lưới
dưa Galia
dưa hoàng yến
dưa Charentais
dưa lê honeydew
bí đao
dưa snap
dưa Santa Claus
dưa Hami
dưa casaba
dưa Crenshaw
dưa sừng
dưa Bạch Lan
mướp đắng (khổ qua)
Trái cây
Quýt
nhãn
vải
mãng cầu xiêm
bưởi
chanh xanh
chanh dây
chuối
khế
chà là (nếu chín)
gấc
Trái sung
nhàu
mận tím
mận trắng
đào đỏ
Nhiều thực phẩm không gây đau hơn
Siro xương rồng hoặc đường xương rồng (làm từ xương rồng lê gai)
quả bầu
quả hồng xiêm
quả na
quả me (Tamarindus indica)
quả bòn bon
quả hồng
quả dứa dại
quả xương rồng lê gai
quả thanh long
quả cóc Thái
củ sen
củ hồi
đậu bắp
củ hàu trắng
su su
quả sa kê (Artocarpus altilis)
Kỷ tử
vú sữa
mận(tất cả các màu)
táo tàu
quả mâm xôi
táo ta
Củ mã thầy (củ năng)
ca cao và sôcôla thuần chay
củ ấu
sả
nha đam
đậu đũa
tinh dầu bạc hà Á
Húng quế xanh châu Phi
Húng quế long não
Húng quế Giáng sinh
Húng quế đinh hương
Húng quế Ý Genovese
Hương nhu
Húng quế chanh vàng
Húng quế chanh xanh
Húng quế Mammoth
Húng quế tím xoăn
Húng quế quả cầu cay
hoàng kỳ
thân chuối (cùi chuối)
đẳng sâm
hạt hoa súng (khiếm thực)
phục linh
phòng phong
bạch truật
đậu lăng trắng
hoài sơn
lựu
táo Ambrosia
táo Cox's Orange Pippin
táo Envy
táo Phú Sĩ
táo Gala
táo Gingergold
táo Golden Delicious (táo vàng Mỹ)
táo Granny Smith (táo xanh chua)
táo Honeycrisp
táo Idared
táo Jonagold
táo Mila Zagoras Piliou
táo Opal
táo Pink Lady
táo Red Delicious
Nho Airén
Nho Almeria (Ohanez)
Nho Autumn Royal
Nho Black Corinth (Nho Không Hạt Corinth Đen)
Nho Cabernet Sauvignon
Nho Chardonnay
Nho Cotton Candy (Nho Kẹo Bông)
Nho Flame Không Hạt
Nho Grenache (Garnacha Tinta)
Nho Himrod
Nho Italia
Nho Kyoho Nhật
Nho Menindee Không Hạt
Nho Merlot
Nho Muscat Alexandria
Nho Muscat Hamburg
Nho Niagara
Nho Pinot Gris/Grigio
Nho Red Globe
Nho Riesling
Nho Ruby Không Hạt
Nho Superior Không Hạt (Sugraone)
Nho Sweet Jubilee
Nho Thompson Không Hạt (Sultana)
Nho Trebbiano Toscano (Ugni Blanc)
Ớt Chuông (đỏ, vàng, xanh)
Trà Yerba Mate
Trà Earl Grey của Twinings
Trà Earl Grey Thượng Hạng của Harney & Sons
Trà Earl Grey của Bigelow
Trà Bữa Sáng Kiểu Anh của Twinings
Trà Bữa Sáng Kiểu Anh của PG Tips
Trà Barry’s Vàng
Trà Bữa Sáng Kiểu Ireland của Twinings
Trà Darjeeling của Twinings
Trà Darjeeling của Harney & Sons
Trà Assam của Taylors of Harrogate
Trà Assam Hữu Cơ của Harney & Sons
Trà Assam Hằng Ngày của Vahdam
Trà Lapsang Souchong của Harney & Sons
Trà Lapsang Souchong của Taylors of Harrogate
Trà Ceylon Cao Cấp của Dilmah
Trà Ceylon Nguyên Chất của Twinings
Trà Russian Country của Harney & Sons
Trà Russian Caravan của Twinings
Trà Keemun của Twinings
Trà Keemun Hao Ya “A” của Harney & Sons
Trà Tiểu Chủng (Xiao Zhong)
Trà Đại Diệp Vân Nam (Yunnan Da Ye)
Trà Yabukita
Trà Saemidori
Trà Okumidori
Trà Long Tỉnh (Giếng Rồng) Qunti
Trà Long Tỉnh (Giếng Rồng) Số 43
Trà Xanh Hương Nhài của Twinings
Trà Xanh Hương Nhài của Harney & Sons
Matcha của Aiya (Trà Xanh)
Matcha của Ippodo (Trà Xanh)
Genmaicha của Ito En (Trà Xanh Gạo Rang)
Genmaicha của Yamamotoyama (Trà Xanh Gạo Rang)
Trà Xanh Gunpowder của Twinings
Trà Xanh Gunpowder của Numi
Trà Sencha của Ito En
Trà Sencha của Ippodo
Trà Hojicha của Ippodo
Trà Hojicha của Hojicha Co
Trà Ô Long của Bigelow
Trà Ô Long Nguyên Chất Twinings
Trà Ô Long Formosa của Harney & Sons
Trà Lá Tím của JusTea
Trà Trắng Nguyên Chất của Twinings
Trà vàng Huo Shan Huang Ya của Teavivre
Trà Vàng Junshan Yinzhen của Harney & Sons
Trà Phổ Nhĩ Hoàng Đế của Numi
Trà Phổ Nhĩ Tuocha Chín Dạng Khối Nhỏ của Teavivre
Trà Tetley Nguyên Bản
Tetley Pure Green Tea
Tetley Decaf Tea
Trà Xanh Hương Nhài của Tetley
Cam Bergamot
Cam máu Sanguinello
Cam máu Tarocco
Cam Jaffa
Cam Lima
Cam rốn Bahia
Cam rốn Fukumoto
Cam rốn Lane Late
Cam rốn Washington
Cam Seville
Cam Valencia
Cam Delta Valencia
Quýt Clemenules (Nules)
Quýt Owari Satsuma
Quýt Orlando Tangelo
Quýt Minneola Tangelo
Quýt Dancy
Quýt Ponkan
Cỏ linh lăng (Medicago sativa)
hạt hồi (tiểu hồi)
archangelica
sâm Ấn Độ (ashwagandha)
Barberry
hoàng liên ô rô (nho Oregon)
barberry Ấn Độ
thanh mai (yumberry)
bayberry phương bắc
bayberry phương nam (wax myrtle)
lá nguyệt quế
bạc hà đỏ
bạc hà tím (bergamot hoang dã)
betony (tím, trắng)
cohosh đen (mao lương)
hoa cúc Đức
cúc La Mã
cúc Ấn Độ (vàng, trắng)
hoa cúc Trung Quốc (Chrysanthemum x morifolium) (tím, hồng, cam, vàng, đỏ, trắng)
cúc châu Âu (trắng, hồng, vàng, đỏ)
Echinacea purpurea (cúc tím)
quả cơm cháy Mỹ
quả cơm cháy đen châu Âu
đương quy (Angelica sinensis)
cỏ cà ri
guarana
bụt giấm (đay Nhật)
cây mật ong núi (Cyclopia intermedia)
bài hương
oải hương Anh (oải hương true lavender)
tía tô đất
chanh cỏ roi ngựa (cỏ roi ngựa chanh)
cây đoạn hoặc Bồ-đề châu Âu (không liên quan đến quả)
cây đoạn lá lớn (cây đoạn lá rộng)
cây đoạn lá nhỏ (cây đoạn lá nhỏ)
cây cần núi
cây chùm ngây (cây dùi trống)
Myrica gale (cây dâu thơm)
nhục đậu khấu
oregano (kinh giới cay)
cúc kim tiền
rooibos
tầm xuân bãi biển (Rosa rugosa)
tầm xuân chó (Rosa canina)
cây sarsaparilla Trung Quốc
cây sarsaparilla Honduras
cây sarsaparilla Jamaica
cây sarsaparilla Mexico
cây mũ xanh (hoàng cầm)
cây ban Âu
cây ngải giấm Pháp
cây ngải giấm Mexico
cây ngải giấm Nga
cỏ xạ hương
cây nghệ
cây nữ lang (Valeriana officinalis)
Vani Bourbon (Vani Madagascar)
lộc đề xanh mỹ
cây ngải tây (ngải cứu xanh)
cỏ thi (trắng, kem, hồng, đỏ, vàng)
Mộc nhĩ (nấm mèo)
xoài Alphonso
xoài amrapali
xoài Anwar Ratol
xoài Ataulfo ​​(Xoài mật hoặc xoài sâm panh)
xoài Badami
xoài Banganapalli (Safeda)
xoài Carabao (Manila Super)
xoài cát Hòa Lộc
xoài Chaunsa
xoài Chok Anan
xoài Dasheri
xoài Gedong Gincu
xoài Glenn
xoài Golek
xoài Haden
xoài Harumanis
xoài Himsagar
xoài Julie
xoài Kathamita
Xoài Keitt
xoài Kent
xoài Keo Savoy
xoài Kesar
xoài Langra
xoài Madame Francis
xoài Maha Chanok
xoài Mallika
xoài Nam Dok Mai
xoài Pico
xoài Raspuri
xoài Sindhri
xoài Totapuri
Nam việt quất
chi lý chua (trắng, đỏ)
trái lý gai Mỹ
tầm bóp Nam Mỹ (thù lù Nam Mỹ)
trái lý gai châu Âu
trái lý gai Ấn Độ (amla)
mâm xôi lai dâu tằm
dâu tây dứa
cà chua thân gỗ
việt quất Bluecrop
việt quất Duke
việt quất Jewel
việt quất Legacy
việt quất Misty
việt quất Snowchaser
việt quất Ventura
việt quất dại
mâm xôi lùn
mâm xôi tím
mâm xôi vàng
dâu tây Albion
dâu tây Camarosa
dâu tây Chandler
dâu tây Elsanta
dâu tây Festival
dâu tây Honeyoye
dâu tây Korona
dâu tây Monterey
dâu tây San Andreas
dâu tây Seascape
dâu tây Sweet Charlie
Chanh bờ biển Amalfi
chanh Assam (Kaji Nemu)
chanh Bearss
chanh Femminello thường
chanh Eureka
chanh Genoa
chanh Interdonato
chanh Kagzi
chanh Lemonade
chanh ngọt Địa Trung Hải (Limetta)
chanh Lisbon
chanh Meyer
chanh Monachello
chanh ngọt Palestine
chanh Primofiori (Fino hoặc Mesero)
chanh Santa Teresa
chanh Siracusa
chanh Cẩm thạch Ruột hồng
chanh Villafranca
chanh Yen Ben
dừa Lùn Xanh Brazil
dừa Chandralaksha
dừa Lùn Xanh Chowghat
dừa Lùn Cam Chowghat
dừa Lai COD
dừa Cao Bờ Đông
dừa Lùn Fiji
dừa Cao Hải Nam
dừa Cao Jamaica
dừa Vua
dừa thường Laccadive
dừa Macapuno
dừa Lùn Xanh Mã Lai
dừa Lùn Cam Mã Lai
dừa Lùn Đỏ Mã Lai
dừa Lùn Vàng Mã Lai
dừa Maypan
dừa Cao Panama
dừa Cao Sri Lanka
dừa Thơm Thái (Nam-hom)
dừa Cao Tiptur
dừa Cao Vanuatu
dừa lai VHC1 (Kết Hợp Lai Veppankulam-1)
dừa Lai Mawa (Lùn Vàng Malay lai với Dừa Cao Tây Phi)
dừa Cao Tây Phi
dừa Cao Bờ Tây
dừa Lai Mawa (Lùn Vàng Malay lai với Dừa Cao Tây Phi)
dừa Cao Tây Phi
dừa Cao Bờ Tây
Abate Fetel pear
Anjou pear (green)
Bartlett (Williams) pear (green, red)
Comice pear (green, red)
Concorde pear
Conference pear
Forelle pear
Hosui pear
Kosui pear
Niitaka pear
Nijisseiki pear
Packham (Autumn Bartlett) pear (green, red)
Rocha pear
Seckel pear
Shinko pear
Shinseiki pear
Starkrimson pear
Taylor’s Gold pear
Warren pear (green, red)
Ya Li pear
Bolero carrot
Chantenay carrot
Creme de Lite carrot
Danvers 126 carrot
Danvers Half Long carrot
Imperator 58 carrot
Imperator Long carrot
Kuroda Nova carrot
Lunar White carrot
Mokum carrot
Napoli carrot
Nelson carrot
Paris Market carrot
Pusa Rudhira Red carrot
Romance F1 carrot
Scarlet Nantes carrot
Solar Yellow carrot
Sugarsnax 54 carrot
White Satin carrot
Yaya carrot
Fine Leaved common chives
Polyvert common chives
Purly common chives
Staro common chives
Chinese Flat Leaf garlic chives
Geisha garlic chives
Heirloom garlic chives
Cabezona pineapple
Del Monte Gold pineapple
Honeyglow pineapple
Kew pineapple
Maipure pineapple
Maui Gold pineapple
MD-2 pineapple
Natal Queen pineapple
Pérola pineapple
Precious Honeyglow pineapple
Queen Victoria pineapple
Rubyglow pineapple
Smooth Cayenne pineapple
Tainung No.17 (Golden Diamond) pineapple
Abbott kiwi
Allison kiwi
Boerica kiwi
Bruno kiwi
Hayward kiwi
Issai kiwi
Jinyan kiwi
Monty kiwi
Soreli Gold kiwi
Vincent kiwi
Zespri SunGold kiwi
Black Amber plum
Black Ruby plum
Black Splendor plum
D’Agen plum
Damson plum
Dapple Dandy plum
Elephant Heart plum
Flavor King plum
Fortune plum
Friar plum
Greengage plum
Golden plum
Hiromi Red plum
Italian Prune plum
Methley plum
Mirabelle plum
President plum
Red Beauty plum
Santa Rosa plum
Satsuma plum
Shiro plum
Simka plum
Stanley plum
Victoria plum
Chúng tôi sẽ cập nhật khi có thể thêm nhiều loại Thực phẩm Không đau và Thực phẩm đau. Đây không phải là danh sách đầy đủ.
“Mỗi khi quý vị ăn, hãy gia trì đồ ăn bằng cách cầu nguyện với Thượng Đế: ‘Xin cảm tạ Thượng Đế; xin cảm ơn tất cả các vị Minh Sư’, cảm ơn tất cả các chúng sinh cao thượng đã gia trì đồ ăn của quý vị, đã cho quý vị mượn một số công đức để quý vị có thể ăn đồ ăn ngon, tiêu hóa tốt và khỏe mạnh. Ngay cả những loại thực vật không đau, quý vị cũng nên cảm ơn họ”.
— Ngài Thanh Hải Vô Thượng Sư (Thuần Chay)
Ứng Dụng
Quét mã QR,
hoặc chọn hệ điều hành phù hợp để tải về
iPhone
Android